Giải pháp xử lý Nitơ, Amonia cho thấy hiệu quả khi xử lý được các hợp chất chứa Nitơ đạt đến 99% chỉ từ 2 tuần, giúp nước thải đầu ra đạt chuẩn và tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.
Mô Tả Về Giải Pháp Xử Lý Nitơ, Amonia
Trong nước thải, chỉ tiêu Tổng Nitơ = Nitơ hữu cơ + Amonia + Nitrit + Nitrat. Nhờ vi sinh vật, quá trình chuyển hóa các thành phần chứa gốc Nitơ diễn ra lần lượt như sau:
Nitơ hữu cơ -> Amonia -> Nitrit -> Nitrat -> N2
Theo đó, Nitơ hữu cơ (gốc protein, amin…) sẽ được đẩy nhanh tốc độ phân hủy thành Amonia. Trong điều kiện hiếu khí, Amonia sẽ được tăng tốc chuyển hóa thành Nitrit và Nitrit được nhanh chóng chuyển hóa thành Nitrat. Trong điều kiện thiếu khí, Nitrat sẽ được đưa về dạng khí Nitơ tự do và bay lên.
Hình 1. Quá trình chuyển hóa các hợp chất chứa Nitơ về Nitơ tự do.
Giải pháp xử lý Nitơ, Amonia bằng vi sinh giúp nước thải đầu ra đạt chuẩn các chỉ tiêu về Amonia, Nitrit, Nitrat và Tổng Nitơ bằng cách:
- Thúc đẩy quá trình chuyển hóa Nitơ, tăng hiệu suất cho quá trình Nitrat hóa.
- Tăng hiệu quả của quá trình chuyển hóa từ khử Nitrat về dạng Nitơ tự do.
Thêm vào đó, sử dụng giải pháp xử lý Nitơ, Amonia bằng vi sinh còn giúp:
- Khắc phục hiện tượng vi sinh chết do tải lượng đầu vào tăng cao.
- Tăng cường quá trình phân hủy sinh học của toàn hệ thống xử lý nước thải.
- Phục hồi nhanh hệ thống xử lý nước thải sau khi bị sự cố.
- Giảm BOD, COD, TSS đầu ra.
- Giảm mùi hôi và giảm lượng bùn thải.
Ứng Dụng Của Giải Pháp Xử Lý Nitơ, Amonia
Giải pháp xử lý Nitơ, Amonia đến từ Biogency có thể áp dụng cho hầu hết các loại nước thải có chứa tải lượng Nitơ hữu cơ, Amonia vô cơ cao như: Nước thải sinh hoạt, nước thải chế biến thủy sản, nước thải cao su, nước thải chăn nuôi…
Giải pháp phù hợp cho cả hộ kinh doanh, xưởng sản xuất, doanh nghiệp, khu công nghiệp… có hệ thống xử lý nước thải đang gặp các vấn đề liên quan đến Nitơ, Amonia.
Hình 2. Hệ thống nước thải sinh hoạt sau 4 tuần áp dụng giải pháp xử lý Nitơ, Amonia cho kết quả vượt mong đợi.
Hình 3. Kết quả áp dụng giải pháp sau 4 tuần của một hệ thống xử lý nước thải thực phẩm.
Sản Phẩm Áp Dụng
Giải pháp xử lý xử lý Nitơ, Amonia sử dụng 2 dòng sản phẩm men vi sinh Microbe-Lift do Viện Nghiên Cứu Sinh Thái Hoa Kỳ phát triển:
1. Vi sinh Micobe-Lift N1 – Khởi động và thúc đẩy quá trình Nitrat hóa
Là dòng sản phẩm vi sinh dạng lỏng duy nhất trên thị trường chứa 02 chủng vi sinh vật quan trọng nhất tham gia vào quá trình chuyển hóa Nitơ là Nitrosomonas và Nitrobacter.
- Vi khuẩn Nitrosomonas tham gia vào quá trình Nitrat hóa bằng cách chuyển hóa Amoniac (NH3, NH4+) thành Nitrit (NO2).
- Vi khuẩn Nitrobacter tiếp tục quá trình Nitrat hóa bằng cách chuyển hóa Nitrit thành Nitrat.
Hình 4. Vi sinh Micobe-Lift N1 – Khởi động và thúc đẩy quá trình Nitrat hóa diễn ra hiệu quả và nhanh chóng.
2. Vi sinh Microbe-Lift IND – Khử Nitrat, đưa nước thải đầu ra đạt chuẩn Nitơ, Amonia
Sản phẩm cung cấp các chủng vi sinh vật cho quá trình khử Nitrate để hoàn thiện quá trình xử lý Nitơ đạt chuẩn. Các vi khuẩn dị dưỡng khử Nitrate khỏe mạnh này đã được phân lập trong vi sinh Microbe-Lift IND bao gồm: Bacillus lichenliformis, Pseudomonas citronellolis, Wolinella succinogenes. Những vi khuẩn này có thể đạt được hiệu quả khử Nitrate nhanh hơn gấp 17 lần so với so với các vi khuẩn bản địa.
Hình 5. Vi sinh Microbe-Lift IND – Khử Nitrat, đưa nước thải đầu ra đạt chuẩn Nitơ, Amonia.
Bộ đôi vi sinh Microbe-Lift được sử dụng trong giải pháp xử lý Nitơ, Amonia được nhiều chuyên gia khuyên dùng vì chứa những ưu điểm vượt trội:
- Kích hoạt nhanh, không cần ngâm ủ trước khi sử dụng, có thể đổ trực tiếp xuống bể xử lý nước thải.
- Chịu được tải lượng Amonia đầu vào cao đến 1500 mg/l.
- Chịu được độ mặn lên đến 40‰.
- Phân hủy được các hợp chất hữu cơ khó phân hủy.
- Tăng hiệu suất xử lý Nitơ, Amonia lên đến 99%.
Liều Lượng Sử Dụng
– Tháng đầu tiên nuôi cấy vi sinh:
- Ngày 1 và ngày 2: Sử dụng từ 40 – 80 ml/m3.
- Ngày 3 đến ngày 7: Sử dụng từ 10 – 20 ml/m3.
- Ngày 8 đến ngày 30: Sử dụng từ 2 – 5 ml/m3.
– Duy trì sự ổn định và hiệu suất của toàn hệ thống: Sử dụng từ 1 – 5 ml/m3
Điều Kiện Hoạt Động Của Vi Sinh
- pH: 7,0 – 8,5
- Nhiệt độ: 4 – 40 độ C
- Độ kiềm Cacbonat >= 150 mg/l (bể chuyển hóa Amonia).
- Thời gian lưu bùn: >= 10 ngày (bể chuyển hóa Amonia).
- Hàm lượng oxy hòa tan tối thiếu DO ≥ 2 mg/l (bể chuyển hóa Amonia).
- Hàm lượng oxy hòa tan DO ≤ 0,5 mg/l (bể chuyển hóa Nitơ).
- Dinh dưỡng phù hợp theo tỉ lệ C:N:P=100:5:1 (bể chuyển hóa Nitơ).
Đóng Gói Và Bảo Quản
- Chai 1 gallon = 3,785 lít. 1 thùng = 6 chai
- Chai 1 quarter = 0,946 lít. 1 thùng = 12 chai
- Bảo quản nhiệt độ trong khoảng từ 10 độ C đến 40 độ C.
- Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất và sử dụng trong vòng 06 tháng sau khi mở nắp chai.
Hãy là người đầu tiên đánh giá “Giải Pháp Xử Lý Nitơ, Amonia”